1000 Cách Nói Anh Yêu Em Bằng Tiếng Đức
Có điều nào ngọt ngào hơn khi học thêm một ngôn ngữ để bày tỏ tình cảm và cuối cùng là chứng minh tình yêu của bạn? Nói Anh yêu em bằng tiếng Đức cũng là một điều như vậy!
Tham gia một lớp học tiếng Đức và sử dụng kiến thức mới học được của bạn để khen ngợi một người lạ, trò chuyện với người bạn thích hoặc nói với những người thân yêu của bạn rằng bạn yêu họ nhiều như thế nào.
Bây giờ nếu bạn cố gắng học một ngôn ngữ lãng mạn, bạn có thể muốn chọn tiếng Pháp hoặc tiếng Ý và điều đó hoàn toàn phù hợp ? nhưng hãy nghe chúng mình nói. Chúng tôi sẽ cho bạn thấy tại sao tiếng Đức bí mật là ngôn ngữ lãng mạn nhất trong tất cả các ngôn ngữ đó và tại sao đã đến lúc học cách nói anh yêu em bằng tiếng Đức trong tất cả các biến thể của nó.
Điều gì làm cho tiếng Đức bí mật lãng mạn như vậy?
Độ chính xác
Tiếng Đức được biết đến là ngôn ngữ chính xác. Tùy thuộc vào số từ bạn đếm, nó có số từ nhiều gấp tám lần so với tiếng Anh. Điều đó mang lại cho bạn nhiều từ để lựa chọn khi bạn thể hiện tình yêu của mình bằng tiếng Đức. Bạn có thể cụ thể và độc đáo như bạn muốn. Hãy nhớ rằng, lời tuyên bố tình yêu hay nhất là lời họ chưa từng nghe trước đây.
Goethe ít nhất cũng lãng mạn như Shakespeare
Goethe đã sử dụng kho từ tiếng Đức khổng lồ đó: Trong các tác phẩm được sưu tầm của mình, ông đã sử dụng hơn 90.000 từ ? gần gấp ba lần so với Shakespeare và bạn sẽ sớm thấy mình ngạc nhiên trước chiều sâu và vẻ đẹp của tiếng Đức!
Liebe
Người Đức không đùa. Vì vậy, ngôn ngữ nào tốt hơn để cho ai đó biết bạn hoàn toàn nghiêm túc về tình cảm của mình dành cho họ? Bạn nghe thấy câu “I love you” ở mọi góc phố nhưng bạn có thực sự biết tình yêu là gì cho đến khi ai đó nhìn thẳng vào mắt bạn và rít lên một câu “Ich liebe dich” nghiêm túc với bạn?
Làm thế nào để nói anh yêu em bằng tiếng Đức
Vì vậy, làm thế nào để bạn nói anh yêu em bằng tiếng Đức? “Ich liebe dich” [ɪç ˈliːbə dɪç] hơi khó phát âm. Chữ ?ch? được hình thành ở đáy sau của miệng bạn. Hãy nghĩ về một tiếng cười khúc khích ?hehehe? phóng đại trong khi bạn gần như đang huýt sáo, và bạn ở đó: I-ch lee-beh di-ch (-ehehe).
Tùy thuộc vào người bạn nói điều đó với ai, sẽ có nhiều biến thể khác nhau, vì vậy chúng tôi đã đưa ra danh sách chi tiết về cách bày tỏ tình yêu của bạn với mọi người trong cuộc đời bạn ? bắt đầu với người yêu của bạn.
Gửi bạn trai, bạn gái và/hoặc tình yêu lãng mạn
Có vô số cái tên để gọi tình yêu của bạn ? Schatz, Spatz, Liebling, Liebchen ? và cũng có nhiều cách để diễn đạt tình yêu của bạn với người thương:
Tiếng Anh | Tiếng Đức | Phát âm tiếng Đức |
Anh Yêu Em | Ich liebe dich | [ɪç ˈliːbə dɪç] |
tôi cũng yêu bạn | Ich liebe dich auch / Ich dich auch | [ɪç ˈliːbə dɪç aʊ̯x] / [ɪç dɪç aʊ̯x] |
tôi rất yêu bạn | Ich liebe dich so | [ɪç ˈliːbə dɪç zoː] |
tôi yêu bạn nhiều hơn | Ich liebe dich mehr | [ɪç ˈliːbə dɪç meːɐ̯] |
anh yêu em nhất | Ich liebe dich am meisten | [ɪç ˈliːbə dɪç am ˈmaɪ̯stn̩] |
tôi yêu bạn rất nhiều | Ich liebe dich sehr | [ɪç ˈliːbə dɪç ˈzeːɐ̯] |
tôi yêu bạn mãi mãi | Ich liebe dich für immer | [ɪç ˈliːbə dɪç fyːɐ̯ ˈɪmɐ] |
tôi yêu bạn rất nhiều | Ich liebe dich so sehr | [ɪç ˈliːbə dɪç zoː zeːɐ̯] |
Tôi yêu em đến mặt trăng và trở lại | Ich liebe dich bis zum Mond und zurück | [ɪç ˈliːbə dɪç bɪs t͡sʊm mɔˑnt ʊnt t͡suˈʁʏk] |
Tôi yêu bạn bằng cả trái tim tôi | Ich liebe dich von ganzem Herzen | [ɪç ˈliːbə dɪç fɔn ˈɡant͡sm̩ ˈhɛʁt͡sn̩] |
Anh yêu em tình yêu của anh | Ich liebe dich, mein Liebling | [ɪç ˈliːbə dɪç maɪ̯n ˈliːplɪŋ] |
Em yêu anh đẹp trai | Ich liebe dich, Hübscher | [ɪç ˈliːbə dɪç ˈhʏpʃɐ] |
Anh yêu em, người đẹp | Ich liebe dich, du Schönheit | [ɪç ˈliːbə dɪç duː ˈʃøːnhaɪ̯t] |
Anh yêu em hơn chính cuộc sống | Ich liebe dich mehr als das Leben selbst | [ɪç ˈliːbə dɪç meːɐ̯ als das ˈleːbn̩ zɛlpst] |
tôi yêu bạn hơn bất cứ điều gì | Ich liebe dich mehr als alles andere | [ɪç ˈliːbə dɪç meːɐ̯ als ˈaləs ˈandəʁə] |
anh vẫn yêu em | Ich liebe dich noch immer | [ɪç ˈliːbə dɪç nɔx ˈɪmɐ] |
Tôi chưa bao giờ ngừng yêu bạn | Ich habe nie aufgehört, dich zu lieben | [ɪç ˈhabə niː ˈaʊ̯fɡəˌhøːɐ̯t dɪç t͡suː ˈliːbn̩] |
Tôi có tình cảm với bạn | Ich habe Gefühle für dich | [ɪç ˈhabə ɡəˈfyːlə fyːɐ̯ dɪç] |
tôi yêu bạn | Ich bin trong dich verliebt | [ɪç bɪn ɪn dɪç fɛɐ̯ˈliːpt] |
Anh cho rằng anh yêu em | Ich glaube, ich liebe dich | [ɪç ˈɡlaʊ̯bə ɪç liːbə dɪç] |
tôi phát điên vì bạn | Ich bin verrückt nach dir | [ɪç bɪn fɛɐ̯ˈʁʏkt naːx diːɐ̯] |
Anh yêu em say đắm | Ich bin bis über beide Ohren in dich verliebt | [ɪç bɪn bɪs ˈyːbɐ ˈbeːdə ˈoːɐ̯n ɪn dɪç fɛɐ̯ˈliːpt] |
Anh không thể thiếu em | Ich krieg? nicht genug von dir | [ɪç kʁi:k nɪçt gənu:k fɔn di:ɐ̯] |
tôi ngưỡng mộ bạn | Ich verehre dich | [ɪç fɛɐ̯ˈʔeːʁə dɪç] |
tôi đã yêu bạn | Ich habe mich in dich verliebt | [ɪç ˈhaːbə mɪç ɪn dɪç fɛɐ̯ˈliːpt] |
tôi là của bạn | Ich gehöre dir | [ɪç ɡəˈhøːʁə diːɐ̯] |
Tình yêu của đời tôi | Liebes meines Lebens | [ˈliːbə ˈmaɪ̯nəs ˈleːbn̩s] |
tôi yêu bạn theo cách của bạn | Ich liebe dich so wie du bist | [ɪç ˈliːbə dɪç zoː viː duː bɪst] |
Tôi yêu tất cả mọi thứ về bạn | Ich liebe alles an dir | [ɪç li:bə aləs an di:ɐ̯] |
Tôi yêu bạn không có nghĩ suy | Ich liebe dich, egal was | [ɪç li:bə dɪç e:ga:l vas] |
Tôi thích là người xung quanh bạn | Ich liebe es, so zu sein, wie ich mit dir sein kann | [ɪç li:bə ɛs zo: t͡su: zaɪ̯n vi: ɪç mɪt di:ɐ̯ zaɪ̯n kan] |
Tôi yêu bạn mỗi ngày | Ich liebe jeden Tag mit dir | [ɪç li:bə je:dən ta:k mɪt di:ɐ̯] |
tôi thích dành thời gian với bạn | Ich liebe es, Zeit mit dir zu verbringen | [ɪç li:bə ɛs t͡saɪ̯t mɪt di:ɐ̯ t͡su: fɛɐ̯bʁɪŋən] |
Tôi thích có những cuộc phiêu lưu với bạn | Ich liebe es, Abenteuer mit dir zu erleben | [ɪç li:bə ɛs a:bəntɔʏ̯ɐ mɪt di:ɐ̯ t͡su: ɛɐ̯le:bən] |
Tôi cảm thấy an toàn với bạn | Ich fühle mich sicher mit dir | [ɪç fy:lə mɪç zɪçɐ mɪt di:ɐ̯] |
bạn làm tôi cười | Du bringst mich zum lächeln | [du: bʁɪŋst mɪç t͡sʊm lɛçəln] |
Bạn làm tôi cười | Du bringst mich zum Lachen | [du: bʁɪŋst mɪç t͡sʊm laxən] |
Bạn làm tôi vui | Du machst mich glücklich | [du: makst mɪç glʏklɪç] |
Bạn làm cho trái tim tôi đập | Du bringst mein Herz zum hüpfen | [du: bʁɪŋst maɪ̯n hɛɐ̯t͡s t͡sʊm hʏp͡fən] |
bạn là đủ | Du bist genug | [du: bɪst gənu:k] |
Bạn là tất cả những gì tôi muốn | Du bist alles, was ich will | [du: bɪst aləs vas ɪç vɪl] |
Bạn là tất cả những gì tôi cần | Du bist alles, was ich brauche | [du: bɪst aləs vas ɪç bʁaʊ̯xə] |
Bạn là tất cả của tôi | Du bist mein Ein und Alles | [du: bɪst maɪ̯n aɪ̯n ʊnt aləs] |
tôi không thể sống mà không có bạn | Ich kann nicht ohne dich leben | [ɪç kan nɪçt o:nə dɪç le:bən] |
tôi thích hôn bạn | Ich liebe es, dich zu küssen | [ɪç li:bə ɛs dɪç t͡su: kʏsən] |
tôi thích ôm bạn | Ich liebe es, dich zu umarmen | [ɪç li:bə ɛs dɪç t͡su: ʊmaɐ̯mən] |
tôi yêu cái này | Ich liebe das hier | [ɪç li:bə das hi:ɐ̯] |
tôi yêu các bạn | Ich liebe uns | [ɪç li:bə ʊns] |
Bạn là người yêu thích của tôi | Du bist mein Liebling | [du: bɪst maɪ̯n li:plɪŋ] |
Đây là tình yêu tôi mơ ước | Das hier ist die Liebe, von der ich geträumt habe | [das hi:ɐ̯ ɪst di: li:bə fɔn de:ɐ̯ ɪç gətʁɔʏ̯mt ha:bə] |
Đây là tình yêu tôi luôn mong muốn | Das hier ist die Liebe, die ich immer wollte | [das hi:ɐ̯ ɪst di: li:bə di: ɪç ɪmɐ vɔltə] |
Bạn là điều tốt nhất đã đến với tôi | Du bist das Beste, was mir je passiert ist | [du: bɪst das bəstə vas mi:ɐ̯ je: pasi:ɐ̯t ɪst] |
Chúc ngủ ngon tôi yêu bạn | Gute Nacht, ich liebe dich | [gu:tə naxt ɪç li:bə dɪç] |
Tôi sẽ không ngừng yêu bạn | Ich werde nicht aufhören, dich zu lieben | [ɪç ve:ɐ̯də nɪçt aʊ̯fhø:ʁən dɪç t͡su: li:bən] |
Tôi sẽ luôn yêu bạn | Ich werde dich immer lieben | [ɪç ve:ɐ̯də dɪç ɪmɐ li:bən] |
Cho một người bạn, thành viên gia đình hoặc tình yêu thuần khiết
Tất nhiên bạn bè và gia đình của bạn cũng muốn có một số tình yêu. Dưới đây là danh sách các cách diễn đạt để lan tỏa tình yêu thương đến bất kỳ ai và tất cả mọi người ? từ người bạn thân nhất đến bà của bạn.
Tiếng Anh | Tiếng Đức | Phát âm tiếng Đức |
Con yêu mẹ | Ich hab dich lieb, Mama | [ɪç ha:p dɪç li:p mama] |
Con yêu bố | Ich hab dich lieb, Papa | [ɪç ha:p dɪç li:p papa] |
Anh/em yêu em trai, anh trai | Ich hab dich lieb, Bruder | [ɪç ha:p dɪç li:p bʁu:dɐ] |
em yêu chị | Ich hab dich lieb, Schwester | [ɪç ha:p dɪç li:p ʃvɛstɐ] |
Cháu yêu bà | Ich hab dich lieb, Oma | [ɪç ha:p dɪç li:po:ma] |
Con yêu ông rất nhiều | Ich hab dich lieb, Opa | [ɪç ha:p dɪç li:po:pa] |
Mẹ yêu con, con trai | Ich hab dich lieb, Sohn | [ɪç ha:p dɪç li:p zo:n] |
Bố/mẹ yêu con, con gái | Ich hab dich lieb, Tochter | [ɪç ha:p dɪç li:p tɔxtɐ] |
tôi yêu tất cả các bạn | Ich hab euch alle lieb | [ɪç ha:p ɔʏ̯ç alə li:p] |
tôi yêu các bạn | Ich hab euch lieb | [ɪç ha:p ɔʏ̯ç li:p] |
Tôi yêu bạn, người bạn thân nhất của tôi | Ich hab dich lieb, bester Freund (nam) / beste Freundin (nữ) | [ɪç ha:p dɪç li:p bəstɐ fʁɔʏ̯nt / bəstə fʁɔʏ̯ndɪn] |
Tôi yêu bạn, bạn bè | Ich hab euch lieb, Freunde | [ɪç ha:p ɔʏ̯ç li:p fʁɔʏ̯ndə] |
Tôi yêu bạn như một người bạn | Ich liebe dich als Freund (nam) / Freundin (nữ) | [ɪç li:bə dɪç als fʁɔʏ̯nt / fʁɔʏ̯ndɪn] |
Anh yêu em ba ngàn | Ich liebe dich mal Dreitausend | [ɪç li:bə dɪç ma:l dʁaɪ̯taʊ̯zənt] |
Bạn là nhất | Du bist der Beste (nam) / die Beste (nữ) | [du:bɪst de:ɐ̯ bəstə / di:bəstə] |
Tôi nhớ bạn | Ich vermisse dich / Du fehlst mir | [ɪç fɛɐ̯mɪsə dɪç / du:fe:lst mi:ɐ̯] |
Tôi đánh giá cao bạn | Ich schätze dich | [ɪç ʃɛt͡sə dɪç] |
tôi tôn trọng bạn | Ich respektiere dich | [ɪç ʁɛspɛkti:ʁə dɪç] |
Đoán xem tôi yêu bạn nhiều như thế nào | Weißt du eigentlich, wie lieb ich dich hab? | [vaɪ̯sʃt du:aɪ̯gəntlɪç vi:li:p ɪç dɪç ha:p] |
Tôi thực sự quan tâm và yêu em | Ich hab dich lieb bis zum Mond und zurück | [ɪç ha:p dɪç li:p bɪs t͡sʊm mo:nt ʊnt t͡su:ʁʏk] |
Theo nghiên cứu khoa học, tình yêu đi kèm với một số lợi ích sức khỏe vững chắc.
Làm thế nào để nói tôi thích bạn bằng tiếng Đức
Ngay giữa một tình bạn và một mối quan hệ thường là nơi nó trở nên thú vị. Gặp ai đó bạn thích và muốn cho họ biết?
Tiếng Anh | Tiếng Đức | Phát âm tiếng Đức |
Tôi thích bạn | Ich mag dich | [ɪç mak dɪç] |
Tôi thích bạn rất nhiều | Ich mag dich sehr | [ɪç mak dɪç ze:ɐ] |
tôi thực sự thích bạn | Ich mag dich wirklich | [ɪç mak dɪç vɪɐ̯klɪç] |
Tôi cũng thích bạn | Ich mag dich auch | [ɪç mak dɪç aʊ̯x] |
tôi muốn gặp bạn | Ich will dich sehen | [ɪç vɪl dɪç ze:ən] |
tôi thích tất cả mọi thứ về bạn | Ich mag alles an dir | [ɪç mak aləs an di:ɐ] |
tôi thích cách bạn nhảy | Ich mag, wie du tanzt | [ɪç mak vi: du: tant͡st] |
Anh thật đẹp trai | Du siehst gut aus | [du: zi:st gu:t aʊ̯s] |
Bạn thật xinh | Du bist hübsch | [du: bɪst hy:pʃ] |
Bạn thật hấp dẫn | Du bist attraktiv | [du: bɪst atʁakti:f] |
Bạn có bạn gái chưa? | Hast du eine Freundin? | [hast du: aɪ̯nə fʁɔʏ̯ndɪn] |
Bạn có bạn trai chưa? | Hast du einen Freund? | [hast du: aɪ̯nən fʁɔʏ̯nt] |
Bạn sẽ nhảy với tôi chứ? (chính thức) | Darf ich bitten? | [daɐ̯f ɪç bɪtən] |
Bạn có muốn nhảy không? | Willst du tanzen? | [vɪlst du: tant͡sən] |
bạn sẽ đi chơi với tôi? | Möchtest du mit mir ausgehen? | [møçtɛst du: mɪt mi:ɐ̯ aʊ̯sge:ən] |
Bạn đang có tâm trạng làm gì? | Worauf hast du Lust? | [vo:ʁaʊ̯f hast du: lʊst] |
Bạn có muốn đi xem phim với tôi không? | Möchtest du mit mir ins Kino gehen? | [møçtɛst du: mɪt mi:ɐ̯ ɪns ki:no: ge:ən] |
Bạn có muốn cắn một miếng không? | Hast du Lust, irgendwo ?là essen zu gehen? | [hast du: lʊst ɪɐ̯gəntvo: vas ɛsən t͡su: ge:ən] |
Bạn có muốn đi uống nước không? | Hast du Lust, ‘was trinken zu gehen? | [hast du: lʊst vas tʁɪŋkən t͡su: ge:ən] |
tôi muốn dành nhiều thời gian hơn với bạn | Ich würde gern mehr Zeit mit dir verbringen | [ɪç vʏɐ̯də gɛɐ̯n me:ɐ t͡saɪ̯t mɪt di:ɐ̯ fɛɐ̯bʁɪŋən] |
Bạn cũng muốn hít thở không khí trong lành chứ? | Möchtest du mit an die frische Luft? | [møçtɛst du: mɪt an di: fʁɪʃə lʊft] |
Tôi muốn nắm tay bạn | Ich möchte deine Hand halten | [ɪç møçtə daɪ̯nə hant pauseən] |
Tôi muốn hôn bạn | Ich würde dich gern küssen | [ɪç vʏɐ̯də dɪç gɛɐ̯n kʏsən] |
Tôi có thể hôn bạn? | Durfte ich dich küssen? | [dʏɐ̯ftə ɪç dɪç kʏsən] |
Bạn sẽ cưới tôi bằng tiếng Đức
Sau khi khen ngợi nửa kia của bạn về những bước nhảy của họ hoặc rủ họ đi xem phim lần đầu tiên, ở đâu đó trên đường, bạn có thể sẵn sàng đặt ra một câu hỏi lớn và hỏi cưới bạn ? một câu hỏi mà bạn chắc chắn muốn trả lời đúng!
Tiếng Anh | tiếng Đức | Phát âm tiếng Đức |
Em sẽ lấy anh chứ? | Willst du mich heiraten? | [vɪlst du: mɪç haɪ̯ʁa:tən] |
Em có muốn cưới anh không? | Möchtest du mich heiraten? | [møçtɛst du: mɪç haɪ̯ʁa:tən] |
Anh sẽ là chồng em chứ? | Willst du mein Mann werden? | [vɪlst du: maɪ̯n man ve:ɐ̯dən] |
Làm vợ anh nhé? | Willst du meine Frau werden? | [vɪlst du: maɪ̯nə fʁaʊ ve:ɐ̯dən] |
Bạn sẽ dành phần còn lại của cuộc đời bạn với tôi chứ? | Willst du den Rest deines Lebens mit mir verbringen? | [vɪlst du: de:n ʁɛst daɪ̯nəs le:bəns mɪt mi:ɐ̯ fɛɐ̯bʁɪŋən] |
Bạn sẽ biến tôi thành người phụ nữ may mắn nhất thế giới và cưới tôi chứ? | Willst du mich zur glücklichsten Frau der Welt machen und mich heiraten? | [vɪlst du: mɪç t͡sʊɐ̯ glʏklɪçstən fʁaʊ̯ de:ɐ̯ vɛlt maxən ʊnt mɪç haɪ̯ʁa:tən] |
Bạn sẽ biến tôi thành người đàn ông may mắn nhất thế giới và cưới tôi chứ? | Willst du mich zum glücklichsten Mann der Welt machen und mich heiraten? | [vɪlst du: mɪç t͡sʊm glʏklɪçstən man de:ɐ̯ vɛlt maxən ʊnt mɪç haɪ̯ʁa:tən] |
Những câu nói hay về tình yêu bằng tiếng Đức
Lấy ví dụ từ Albert Einstein: “Ở đâu có tình yêu, ở đó không có gánh nặng” ? và rất nhiều tác giả và nghệ sĩ người Đức dường như đồng ý với quan điểm này. Bạn có thể đánh giá cao một vài câu nói hay về tình yêu bằng tiếng Đức và bản dịch của chúng dưới đây:
Tiếng Anh | tiếng Đức | Tác giả | Phát âm tiếng Đức |
“Ở đâu có tình yêu, ở đó không có gánh nặng.” | “Wo Liebe ist, gibt es keine Last.” | Albert Einstein | [vo: li:bə ɪst gi:pt ɛs kaɪ̯nə cuối cùng] |
Hạnh phúc là tình yêu, không gì khác. Ai có thể yêu là hạnh phúc.? | “Glück ist Liebe, nichts anderes. Wer lieben kann, ist glücklich.” | Hermann Hesse | [glʏk ɪst li:bə nɪçts andəʁəs ve:ɐ li:bən kan ɪst glʏklɪç] |
Hạnh phúc một mình là linh hồn mà yêu.? | “Glücklich allein ist die Seele, die liebt” | Johann Wolfgang von Goethe | [glʏklɪç alaɪ̯n ɪst di: ze:lə di: li:pt] |
Đây là điều tuyệt vời nhất được trao cho con người, đó là khả năng yêu thương không giới hạn của họ.? | “Das ist das Größte, was dem Menschen gegeben ist, dass es in seiner Macht steht, grenzenlos zu lieben.” | Bão Theodor | [das ɪst das gʁœstə vas de:m mɛnʃən gəge:bən ɪst das ɛs ɪn zaɪ̯nɐ maxt ʃte:t gʁɛnt͡sənlo:s t͡su: li:bən] |
Kỷ niệm đẹp nhất mà một người có thể có được là trong trái tim của người ấy.? | “Das schönste Denkmal, das ein Mensch bekommen kann, steht in den Herzen der Mitmenschen” | Albert Schweitzer | [das ʃø:nstə dɛŋkma:l das aɪ̯n mɛnʃ bəkɔmən kan ʃte:t ɪn de:n hɛɐ̯t͡sən de:ɐ̯ mɪtmənʃən] |
“Mọi thứ khác đều nhỏ bé trước tình yêu.” | “Alles andere ist klein gegen die Liebe.” | Clemens Brentano | [aləs andəʁə ɪst klaɪ̯n ge:gən di: li:bə] |
Tình yêu được tạo nên từ lòng dũng cảm.? | ?Liebe wird aus Mut gemacht.? | Nena | [li:bə vɪɐ̯t aʊ̯s mʊt gəmaxt] |
Tình yêu mới bắt đầu khi tình yêu cũ không còn đau?. | “Neue Liebe beginnt da, wo die alte aufhört, wehzutun” | Friedrich Kautz | [nɔʏ̯ə li:bə bəgɪnt da: vo: di: altə aʊ̯fhø:ɐ̯t ve:t͡su:tu:n] |
Những bản tình ca Đức
Không có gì giống như tình yêu là nàng thơ đằng sau âm nhạc. Và nếu bạn đang học cách thể hiện tình yêu và tình cảm bằng tiếng Đức, chắc chắn bạn sẽ thích sử dụng những bản tình ca tiếng Đức này làm tài liệu học tập ngoại khóa, hoặc thậm chí ngâm nga cho nửa kia của mình khi bạn đã chinh phục được lời bài hát.
Das beste Silbermond
Bắt đầu với phần giới thiệu piano chậm rãi và lời bài hát “Ich habe einen Schatz gefunden und er trägt deinen Namen” (Tôi đã tìm thấy một kho báu và nó mang tên bạn), bạn biết đây sẽ là một bản sến sẩm ? nhưng nó cổ điển, đầy ngọt ngào nói chuyện bạn có thể mượn cho Schatz của riêng bạn.
SDP ? Eigentlich wollte er nie ein Liebeslied schreiben / Lời bài hát
“Anh ấy chưa bao giờ muốn viết một bản tình ca” ? nhưng đó chính xác là những gì anh ấy đã làm. Đơn giản và hoàn toàn phù hợp khi bạn đeo một chiếc kính hình trái tim, với những dòng chữ như “mein kleines Herz bounct” (trái tim bé nhỏ của tôi đang đập loạn nhịp).
Sportfreunde Stiller-Ein Kompliment (Lời bài hát)
Chàng trai này đã viết một bài hát “chỉ để nhanh chóng cho tình yêu của anh ấy biết rằng cô ấy là người tuyệt vời nhất đối với anh ấy” và anh ấy hát một số điều tuyệt vời nhất mà bạn có thể nói với một người, bao gồm cả “Em là quầy bán đồ ngọt của anh trong siêu thị.” Điều gì có thể ngọt ngào hơn?
Những câu nói lãng mạn bằng tiếng Đức
Bạn muốn diễn đạt tình yêu của mình ngoài ba từ nhỏ đó?
Bạn có thể thấy một số câu nói lãng mạn bằng tiếng Đức này hữu ích khi bạn đang học cách thể hiện niềm đam mê tình cảm ngoài những điều kinh điển. Thực hành một số cụm từ này để nâng vốn từ vựng tiếng Đức về tình yêu của bạn lên trình độ tiếng Đức trung cấp và cao cấp và gây ấn tượng với người đặc biệt của bạn.
Tiếng Anh | Tiếng Đức | Phát âm tiếng Đức |
Tình yêu là mù quáng | Liebe macht blind | [li:bə maxt blɪnt] |
Đen bạc đỏ tình | Pech in der Liebe Glück im Spiel | [pɛç ɪn de:ɐ̯ li:bə glʏk ɪm ʃpi:l] |
Sống bằng không khí và tình yêu | Von Luft und Liebe leben | [fɔn ˈlʊft ʊnt ˈliːbə ˈleːbn̩] |
Nhìn qua cặp kính màu hồng | Etwas durch die rosarote Brille sehen | [ɛtvas dʊɐ̯ç di: ʁo:zaʁo:tə bʁɪlə ze:ən] |
Để được trên chín tầng mây | Auf Wolke sieben schweben | [aʊ̯f vɔlkə zi:bən ʃve:bən] |
Con đường đến trái tim của ai đó là thông qua dạ dày của họ | Liebe geht durch den Magen | [li:bə ge:t dʊɐ̯ç de:n ma:gən] |
Một ngọn lửa cũ không bao giờ chết | Alte Liebe rostet nicht | [altə li:bə ʁɔstət nɪçt] |
Trêu chọc là một dấu hiệu của tình cảm | Was sich neckt, das liebt sich | [vas zɪç nɛkt das li:pt zɪç] |
Tình yêu chinh phục tất cả | Liebe überwindet alles | [li:bə y:bɐvi:ndət aləs] |
Không loại thảo mộc nào có thể chữa lành tình yêu | Gegen Liebe ist kein Kraut gewachsen | [ge:gən li:bə ɪst kaɪ̯n kʁaʊ̯t gəvaksən] |
Hẹn hò với một người Đức? 3 lời khuyên về văn hóa hẹn hò của người Đức
Suy nghĩ về việc hẹn hò với một người Đức? Tốt hơn nên thư giãn và chia hóa đơn.
1. Giữ bình tĩnh
Thời tiết càng lạnh, người ta cho rằng người dân của một quốc gia càng lạnh lùng ? và nước Đức có thể có khá nhiều tuyết. Vì vậy, giữ bình tĩnh là chìa khóa để tán tỉnh thành công. Đừng quá vội vàng hoặc chủ động quá sớm. Giữ cho việc tán tỉnh của bạn tinh tế nhất có thể. Chỉ cần trung thực và thật lòng.
2. Chia hóa đơn
Bình đẳng giới là một vấn đề lớn ở Đức ? vì nó nên ở khắp mọi nơi. Đừng mong đợi một chàng trai người Đức trả tiền và đừng mong đợi một cô gái Đức sẽ cho phép bạn. Ở đây, việc chia hóa đơn và độc lập về tài chính trở nên phổ biến hơn rất nhiều.
3. Tôn trọng cá tính của họ
Mặc dù có những khác biệt chung, nhưng hãy nhớ rằng mọi người đều là một cá nhân trong nền văn hóa của riêng họ. Vì vậy, hãy ghi nhớ kiến thức về người Đức của bạn, nhưng hãy chú ý nhiều hơn đến người trước mặt bạn.
Họ có thể không phải là một người Đức điển hình ? nếu đã từng có chuyện như vậy ? và cuối cùng, niềm vui trong việc hẹn hò là tìm hiểu con người thật của họ.
Kết luận
Nếu bạn đang cố gắng học cách nói tôi yêu bạn bằng tiếng Đức , điều đó có nghĩa là người yêu của bạn nói một ngôn ngữ khác và bạn sẵn sàng học ngôn ngữ đó cho họ. Hãy đặt những bông hồng xuống và quên đi những dòng chào đón sến sẩm bởi vì ngày đó đã là bằng chứng cuối cùng cho tình yêu của bạn. Hoặc nếu bạn chưa hoàn toàn ở đó, thì đó ít nhất là một bước quan trọng mà bạn đang thực hiện để gây ấn tượng hoặc đến gần hơn với người đặc biệt của mình.
Không có cách nào tốt hơn để nói “Anh yêu em” bằng tiếng Đức hơn là thực sự học ngôn ngữ đó cho họ.
Tin liên quan
Hành trình từ Việt Nam đến Đức: Câu chuyện thành công cùng Uriah
Du học và làm việc tại Đức đã trở thành ước mơ của rất nhiều người trẻ Việt Nam, bởi Đức là nơi mang đến cơ hội học tập và nghề nghiệp tuyệt vời. Tuy nhiên, để biến giấc mơ này thành hiện thực, bạn cầ
Quy trình làm việc và dịch vụ hỗ trợ toàn diện của Uriah
Với phương châm "Uy tín - Nhanh chóng - Toàn diện", Uriah là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ hỗ trợ toàn diện cho du học nghề và chuyển đổi bằng cấp tại Đức, từ quá trình bắt đầu tư vấ
Hướng dẫn chọn đơn vị tư vấn, đào tạo du học và việc làm tại Đức uy tín
Du học và làm việc tại Đức là cơ hội lớn để phát triển sự nghiệp và trải nghiệm nền giáo dục, văn hóa tiên tiến. Tuy nhiên, để hành trình của bạn được suôn sẻ, việc lựa chọn một đơn vị tư vấn uy tín l
Top 7 ngành nghề Hot làm việc ngay tại Đức
Với nền kinh tế đứng đầu châu Âu và sự thiếu hụt nhân lực ngày càng gia tăng, Đức đang mở ra những cơ hội vàng cho lao động quốc tế. Được biết đến với sự ổn định, chính sách phúc lợi tốt và môi trường